16. They couldnt understand him, _________?
17. You go to school today, _____________?
18. She doesnt eat meat, ___________?
19. There wasnt enough time, __________?
20. No salt is allowed, _____________?
21. Neither of them complained, ________?
22. Lets sing karaoke, _____________?
23. Turn on the light , _____________?
24. He has helped nobody, ____________?
25. The children won’t want to go to bed early, _____________?
26. The movie received several Oscars, _____________?
27. Mary seldom wears her dress, ________________ ?
28. Tom and Jerry cant live in peace, _______________ ?
29. The John family used to live in Liverpool, _______________ ?
30. Mr Bao said that we should use solar energy , _______________ ?
Thu HoàiExplainer
16. could they. Vế trước có couldn’t phải đổi lại thành could
17. don’t they. Câu ở thì HTĐ, phải thêm trợ động từ phủ định vì vế trước khẳng định
18. does she. Vế trước có doesn’t phải đổi thành does
19. was there. Vế trước có wasn’t phải đổi lại thành was và vẫn giữ nguyên there vì là chủ ngữ
20. is it. Vế trước đã phủ định vì có No và salt phải đổi thành It
21. did they. Vế trước có neither mang nghĩa phủ định phải đổi thành khẳng định ở vế sau và có complained ở thì qkđ nên phải dùng did
22. shall we. Có let’s vế sau phải chuyển thành shall we
23. please. Câu này là Vui lòng bật đèn lên
24. hasn’t he. Vế trước có has vế sau phải phủ định
25. will they. Vế trước có won’t vế sau phải chuyển thành will và children phải chuyển thành they
26. didn’t it. Vế trước là khẳng định và có received là QKĐ nên phải dùng didn’t
27. does she. Có seldom là phỉ định nên vế sau phải là khẳng định
28. can they. vế trước có can’t và Tom and Jerry là 2 người nên phải dùng they
29. didn’t they. used là QKĐ và John family là số nhiều
30. shouldn’t we. Vế trước ó should ở khẳng định và phải dùng chủ ngữ là we